Tuần, tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)
Ghi chú
Chủ đề/
Mạch nội dung
Tên bài học
Tiết học/ thời lượng
1
Em đã lớn hơn
Bài 1. Bé Mai đã lớn
Tiết 1- Đọc Bé Mai đã lớn / 35 phút
Tiết 2- Đọc Bé Mai đã lớn / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa A / 35 phút
Tiết 4 – Từ và câu / 35 phút
Bài 2: Thời gian biểu
Tiết 1- Đọc Thời gian biểu / 35 phút
Tiết 2- Nghe viết Bé Mai đã lớn / Bảng chữ cái / Phân biệt c/k / 35 phút
Tiết 3- MRVT Trẻ em / 35 phút
Tiết 4- Nói và đáp lời bày tỏ sự ngạc nhiên, lời khen ngợi. / 35 phút
Tiết 5- Nói, viết lời tự giới thiệu / 35 phút
Tiết 6- Đọc một truyện về trẻ em / 35 phút
2
Em đã lớn hơn
Bài 3: Ngày hôm qua đâu rồi?
Tiết 1– Đọc Ngày hôm qua đâu rồi / 35 phút
Tiết 2- Đọc Ngày hôm qua đâu rồi / 35 phút
Tiết 3– Viết chữ hoa A, Ă / 35 phút
Tiết 4 – Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? / 35 phút
Bài 4: Út Tin
Tiết 1– Đọc Út Tin / 35 phút
Tiết 2– Nhìn – viết Ngày hôm qua đâu rồi? /Bảng chữ cái. Phân biệt g/gh / 35 phút
Tiết 3– MRVT Trẻ em (tt) / 35 phút
Tiết 4– Nghe kể Thử tài / 35 phút
Tiết 5– Viết thời gian biểu / 35 phút
Tiết 6- Đọc một bài đọc về trẻ em/ 35 phút
3
Mỗi người một vẻ
Bài 1: Tóc xoăn và tóc thẳng
Tiết 1– Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng / 35 phút
Tiết 2- Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng / 35 phút
Tiết 3– Viết chữ hoa B / 35 phút
Tiết 4– Từ chỉ hoạt động / Câu kiểu Ai làm gì? / 35 phút
Bài 2: Làm việc thật là vui
Tiết 1– Đọc Làm việc thật là vui / 35 phút
Tiết 2– Nghe viết Làm việc thật là vui / Bảng chữ cái. Phân biệt s/x; en/eng / 35 phút
Tiết 3– Mở rộng vốn từ: Bạn bè / 35 phút
Tiết 4– Nói và đáp lời chúc mừng, lời khen ngợi / 35 phút
Tiết 5– Nói, viết lời cảm ơn. / 35 phút
Tiết 6– Đọc một bài thơ về trẻ em / 35 phút
4
Mỗi người một vẻ
Bài 3: Những cái tên
Tiết 1- Đọc Những cái tên / 35 phút
Tiết 2- Đọc Những cái tên / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa C, Có chí thì nên / 35 phút
Tiết 4- Viết hoa tên người / 35 phút
Bài 4: Cô gió
Tiết 1- Đọc Cô gió / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Ai dậy sớm. Phân biệt ai/ay / 35 phút
Tiết 3– MRVT Bạn bè (tt) / 35 phút
Tiết 4- Nghe – kể Chuyện ở phố Cây Xanh / 35 phút
Tiết 5- Đặt tên cho bức tranh. Nói về bức tranh / 35 phút
Tiết 6- Đọc một bài văn về trẻ em / 35 phút
5
Bố mẹ yêu thương
Bài 1: Bọ rùa tìm mẹ
Tiết 1- Đọc Bọ rùa tìm mẹ / 35 phút
Tiết 2- Đọc Bọ rùa tìm mẹ / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa D, Đ, Đi chào về hỏi / 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai là gì? / 35 phút
Bài 2: Cánh đồng của bố
Tiết 1- Đọc Cánh đồng của bố / 35 phút
Tiết 2 – Nghe -viết Bọ rùa tìm mẹ . Phân biệt ng/ngh; l/n, dấu hỏi/ dấu ngã / 35 phút
Tiết 3- MRVT Gia đình / 35 phút
Tiết 4- Nói và đáp lời chia tay, lời từ chối / 35 phút
Tiết 5- Viết tin nhắn / 35 phút
Tiết 6- Đọc một truyện về gia đình / 35 phút
6
Bố mẹ yêu thương
Bài 3: Mẹ
Tiết 1- Đọc Mẹ / 35 phút
Tiết 2- Đọc Mẹ / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa E, Ê, Em là con ngoan / 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ sự vật / Dấu chấm / 35 phút
Bài 4: Con lợn đất
Tiết 1- Đọc Con lợn đất / 35 phút
Tiết 2- Nhìn – viết Mẹ / Phân biệt c/k; iu/ưu, d/v / 35 phút
Tiết 3- Mở rộng vốn từ Gia đình (tt) / 35 phút
Tiết 4 – Nghe kể Sự tích hoa cúc trắng / 35 phút
Tiết 5- LT đặt tên cho bức tranh / 35 phút
Tiết 6- Đọc một bài đọc về gia đình / 35 phút
7
Ông bà yêu quý
Bài 1: Cô chủ nhà tí hon
Tiết 1- Đọc Cô chủ nhà tí hon / 35 phút
Tiết 2- Đọc Cô chủ nhà tí hon / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa G, Gọi dạ bảo vâng / 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? / 35 phút
Bài 2: Bưu thiếp
Tiết 1- Đọc Bưu thiếp / 35 phút
Tiết 2- Nhìn – viết Ông tôi. Phân biệt ng/ngh; iu/ưu, g/r / 35 phút
Tiết 3- Mở rộng vốn từ Gia đình (tt) / 35 phút
Tiết 4- Nói và đáp lời chào hỏi / 35 phút
Tiết 5- Nói, viết lời xin lỗi / 35 phút
Tiết 6- Đọc một bài thơ về gia đình / 35 phút
8
Ông bà yêu quý
Bài 3: Bà nội, bà ngoại
Tiết 1- Đọc Bà nội, bà ngoại / 35 phút
Tiết 2- Đọc Bà nội, bà ngoại / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa H, Học thầy, học bạn / 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút
Bài 4: Bà tôi
Tiết 1- Đọc Bà tôi / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Bà tôi / Bảng chữ cái / Phân biệt l/n, uôn/uông / 35 phút
Tiết 3- Mở rộng vốn từ Gia đình (tt) / 35 phút
Tiết 4- Xem – kể Những quả đào / 35 phút
Tiết 5- Viết bưu thiếp / 35 phút
Tiết 6- Đọc một bài văn về gia đình / 35 phút
9
Ôn tập giữa học kì I
Ôn tập 1 (tiết 1)- Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện / 35 phút
Ôn tập 1 (tiết 2)- Luyện tập viết chữ hoa Â, B, C, Đ, Ê, G, H / 35 phút
Ôn tập 2 (tiết 3)- Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin / 35 phút
Ôn tập 2 (tiết 4)- Luyện tập nghe – viết Gánh gánh gồng gồng / Luyện tập phân biệt ng/ngh; ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã / 35 phút
Ôn tập 3 (tiết 5)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, học thuộc lòng văn bản thơ / 35 phút
Ôn tập 3 (tiết 6)- LT xem kể Vai diễn của Mít / 35 phút
Ôn tập 4 (tiết 7- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả / 35 phút
Ôn tập 4 (tiết 8)- Luyện tập từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm / Câu Ai là gì?, Ai làm gì? / 35 phút
Ôn tập 5 (tiết 9)- LT đọc lưu loát và đọc hiểu / 35 phút
Ôn tập 5 (tiết 10)- Luyện tập viết bưu thiếp / Luyện tập chia sẻ về một truyện em thích / 35 phút
10
Những người bạn nhỏ
Bài 1: Cô chủ không biết quý tình bạn
Tiết 1- Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn / 35 phút
Tiết 2- Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa I, Im lặng lắng nghe / 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm hỏi / 35 phút
Bài 2: Đồng hồ báo thức
Tiết 1- Đọc Đồng hồ báo thức / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Đồng hồ báo thức Phân biệt c/k; ay/ây, âc/ât / 35 phút
Tiết 3- Mở rộng vốn từ Đồ vật / 35 phút
Tiết 4- Nói và đáp lời xin lỗi, lời từ chối / 35 phút
Tiết 5- Giới thiệu đồ vật quen thuộc / 35 phút
Tiết 6- Đọc một truyện về đồ vật hoặc con vật / 35 phút
11
Những người bạn nhỏ
Bài 3: Đồ đạc trong nhà
Tiết 1- Đọc Đồ đạc trong nhà / 35 phút
Tiết 2- Đọc Đồ đạc trong nhà / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa K, Kính thầy yêu bạn / 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút
Bài 4: Cái bàn học của tôi
Tiết 1- Đọc Cái bàn học của tôi / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Chị tẩy và em bút chì Phân biệt c/k; d/r, ươn/ương / 35 phút
Tiết 3- Mở rộng vốn từ Đồ vật / 35 phút
Tiết 4- Xem – kể Con chó nhà hàng xóm / 35 phút
Tiết 5- Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc / 35 phút
Tiết 6- Đọc một bài đọc về đồ vật hoặc con vật / 35 phút
12
Ngôi nhà thứ hai
Bài 1: Bàn tay dịu dàng
Tiết 1- Đọc Bàn tay dịu dàng / 35 phút
Tiết 2- Đọc Bàn tay dịu dàng / 35 phút
Tiết – Viết chữ hoa L, Lên rừng, xuống biển / 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm than / 35 phút
Bài 2: Danh sách tổ em
Tiết 1- Đọc Danh sách tổ em / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Bàn tay dịu dàng Bảng chữ cái. Phân biệt ch/tr, ăc/ăt / 35 phút
Tiết 3- Mở rộng vốn từ Trường học
Tiết 4- Nói và đáp lời chia buồn, lời chia tay/ 35 phút
Tiết 5- Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tt) / 35 phút
Tiết 6- Đọc một bài thơ về trường học/ 35 phút
13
Ngôi nhà thứ hai
Bài 3: Yêu lắm trường ơi!
Tiết 1- Đọc Yêu lắm trường ơi! / 35 phút
Tiết 2- Đọc Yêu lắm trường ơi! / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa M, Mỗi người một vẻ / 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút
Bài 4: Góc nhỏ yêu thương
Tiết 1- Đọc Góc nhỏ yêu thương / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Ngôi trường mới / Phân biệt g/gh; au/âu, ac/at / 35 phút
Tiết 3– MRVT Trường học / 35 phút
Tiết 4- Nghe – kể Loài chim học xây tổ / 35 phút
Tiết 5- Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tt) / 35 phút
Tiết 6- Đọc một bài văn về trường học / 35 phút
14
Bạn thân ở trường
Bài 1: Chuyện của thước kẻ
Tiết 1- Đọc Chuyện của thước kẻ / 35 phút
Tiết 2- Đọc Chuyện của thước kẻ / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa N, Nghĩ trước nghĩ sau / 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ sự vật /Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút
Bài 2: Thời khoá biểu
Tiết 1- Đọc Thời khoá biểu / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Chuyện của thước kẻ / Phân biệt g/gh; ch/tr, ao/au / 35 phút
Tiết 3- MRVT Trường học (tt) / 35 phút
Tiết 4- Nói và đáp lời chào, lời khuyên bảo / 35 phút
Tiết 5- Tả đồ vật quen thuộc / 35 phút
Tiết 6- Đọc một truyện về bạn bè / 35 phút
15
Bạn thân ở trường
Bài 3: Khi trang sách mở ra
Tiết 1 Đọc Khi trang sách mở ra / 35 phút
Tiết 2- Đọc Khi trang sách mở ra / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa O, Ong chăm làm mật/ 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút
Bài 4: Bạn mới
Tiết 1- Đọc Bạn mới / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Mỗi người một vẻ. Phân biệt g/gh; ay/ây, an/ang / 35 phút
Tiết 3- MRVT Trường học (tt) / 35 phút
Tiết 4- Đọc – kể Chuyện của thước kẻ/ 35 phút
Tiết 5- Luyện tập tả đồ vật quen thuộc / 35 phút
Tiết 6- Đọc một bài đọc về bạn bè / 35 phút
16
Nghề nào cũng quý
Bài 1: Mẹ của Oanh
Tiết 1- Đọc Mẹ của Oanh / 35 phút
Tiết 2- Đọc Mẹ của Oanh / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa Ô, Ơ, Ở hiền gặp lành/ 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ hoạt động. Đặt câu hỏi Ở đâu? / 35 phút
Bài 2: Mục lục sách
Tiết 1- Đọc Mục lục sách / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Mẹ của Oanh / Phân biệt eo/oeo; d/r, ăc/ăt / 35 phút
Tiết – Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp / 35 phút
Tiết 4- Nói và đáp lời cảm ơn / 35 phút
Tiết 5- LT tả đồ vật quen thuộc (tt) / 35 phút
Tiết 6- Đọc 1 bài thơ về nghề nghiệp/ 35 phút
17
Nghề nào cũng quý
Bài 3: Cô giáo lớp em
Tiết 1- Đọc Cô giáo lớp em / 35 phút
Tiết 2- Đọc Cô giáo lớp em / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa P, Phố xá nhộn nhịp / 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ người, hoạt động. Đặt câu hỏi Ở đâu? / 35 phút
Bài 4: Người nặn tò he
Tiết 1- Đọc Người nặn tò he/ 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Vượt qua lốc dữ / Phân biệt ng/ngh; s/x, uôc/uôt / 35 phút
Tiết 3- MRVT Nghề nghiệp/ 35 phút
Tiết 4- Đọc – kể Mẹ của Oanh / 35 phút
Tiết 5- LT tả đồ vật quen thuộc (tt) / 35 phút
Tiết 6- Đọc một bài văn về nghề nghiệp / 35 phút
18
Ôn tập và đánh giá cuối học kì I
Ôn tập 1(tiết 1)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu / Luyện tập viết chữ hoa I, K, L, M, N, P, Ơ / 35 phút
Ôn tập 1(tiết 2)- Luyện tập từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động Luyện tập câu Ai là gì?, Ai làm gì? / 35 phút
Ôn tập 1(tiết 3)- Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời khen ngợi / Luyện tập chia sẻ bài đọc về người lao động / 35 phút
Ôn tập 2 (tiết 4)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu / 35 phút
Ôn tập 2 (tiết 5)- Luyện tập phân biệt c/k, g/gh, ng/ngh; ch/tr, ui/ uôi / Luyện tập dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than / 35 phút
Ôn tập 2 (tiết 6)- Luyện tập tả một đồ vật trong nhà / 35 phút
Đánh giá cuối kỳ 1 (tiết 7)- Đọc thành tiếng Cá chuồn tập bay / 35 phút
Đánh giá cuối kỳ 1 (tiết 8)- Đọc hiểu Bữa tiệc ba mươi sáu món / 35 phút
Đánh giá cuối kỳ 1 (tiết 9)- Nghe – viết Bữa tiệc ba mươi sáu món Dấu chấm câu / Phân biệt d/gi / 35 phút
Đánh giá cuối kỳ 1 (tiết 10)- Giới thiệu một đồ dùng học tập / Nói và nghe Dòng suối và viên nước đá / 35 phút
19
Nơi chốn thân quen
Bài 1: Khu vườn tuổi thơ
Tiết 1- Đọc Khu vườn tuổi thơ / 35 phút
Tiết 2- Đọc Khu vườn tuổi thơ / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa Q, Quê hương tươi đẹp/ 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ người, chỉ hoạt động. Dấu chấm than / 35 phút
Bài 2: Con suối bản tôi
Tiết 1- Đọc Con suối bản tôi / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Con suối bản tôi. Phân biệt eo/oe; iêu/ươu, ui/uôi / 35 phút
Tiết 3- MRVT Nơi thân quen / 35 phút
Tiết 4- Nói và đáp lời đề nghị, lời đồng ý / 35 phút
Tiết 5- Thuật việc được chứng kiến/ 35 phút
Tiết 6- Đọc một truyện về nơi thân quen, gắn bó / 35 phút
20
Nơi chốn thân quen
Bài 3: Con đường làng
Tiết 1- Đọc Con đường làng / 35 phút
Tiết 2- Đọc Con đường làng / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa R, Rừng vàng biển bạc / 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ sự vật. Dấu phẩy / 35 phút
Bài 4: Bên cửa sổ
Tiết 1- Đọc Bên cửa sổ / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Bên cửa sổ / Viết hoa tên địa lí. Phân biệt ch/tr, ong/ông / 35 phút
Tiết 3- MRVT Nơi thân quen (tiếp theo) / 35 phút
Tiết 4- Đọc – kể Khu vườn tuổi thơ / 35 phút
Tiết 5- Luyện tập thuật việc được chứng kiến / 35 phút
Tiết 6 – Đọc một bài đọc về nơi thân quen, gắn bó/ 35 phút
21
Bốn mùa tươi đẹp
Bài 1: Chuyện bốn mùa
Tiết 1- Đọc Chuyện bốn mùa / 35 phút
Tiết 2- Đọc Chuyện bốn mùa / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa S, Sông sâu sóng cả / 35 phút
Tiết 4 – Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút
Bài 2: Đầm sen
Tiết 1– Đọc Đầm sen / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Đầm sen Phân biệt êu/uê; l/n, in/inh / 35 phút
Tiết 3- MRVT Bốn mùa / 35 phút
Tiết 4- Nói và đáp lời mời, lời khen ngợi / 35 phút
Tiết 5- Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo) / 35 phút
Tiết 6- Đọc một bài thơ về bốn mùa/ 35 phút
22
Bốn mùa tươi đẹp
Bài 3: Dàn nhạc mùa hè
Tiết 1- Đọc Dàn nhạc mùa hè / 35 phút
Tiết 2- Đọc Dàn nhạc mùa hè / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa T, Tấc đất tấc vàng / 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm / 35 phút
Bài 4: Mùa đông ở vùng cao
Tiết 1 – Đọc Mùa đông ở vùng cao / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Mưa cuối mùa / Phân biệt d/gi; iu;/iêu; oăn/oăng / 35 phút
Tiết 3- MRVT Bốn mùa (tt) / 35 phút
Tiết 4- Nghe kể Sự tích mùa xuân và bộ lông trắng của thỏ. / 35 phút
Tiết 5- Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tt) / 35 phút
Tiết 6- Đọc một bài văn về bốn mùa / 35 phút
23
Thiên nhiên muôn màu
Bài 1: Chuyện của vàng anh
Tiết 1- Đọc Chuyện của vàng anh / 35 phút
Tiết 2- Đọc Chuyện của vàng anh / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa U, Ư, Uống nước nhớ nguồn / 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai làm gì? / 35 phút
Bài 2: Ong xây tổ
Tiết 1- Đọc Ong xây tổ / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Ong xây tổ. / Phân biệt ua/ươ; r/d/gi; ên/ênh / 35 phút
Tiết 3- MRVT Thiên nhiên / 35 phút
Tiết 4- Nói và đáp lời đồng ý, lời không đồng ý / 35 phút
Tiết 5- Thuật việc được tham gia / 35 phút
Tiết 6 – Đọc một truyện về thiên nhiên / 35 phút
24
Thiên nhiên muôn màu
Bài 3: Trái chín
Tiết 1- Đọc Trái chín / 35 phút
Tiết 2- Đọc Trái chín / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa V, Văn hay chữ tốt / 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? Dấu chấm; dấu chấm than / 35 phút
Bài 4: Hoa mai vàng
Tiết 1- Đọc Hoa mai vàng / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Hoa mai vàng / Phân biệt ao/oa; ch/tr; ich/it / 35 phút
Tiết 3- MRVT Thiên nhiên (tt) / 35 phút
Tiết 4- Nghe kể Sự tích cá thờn bơn / 35 phút
Tiết 5- Luyện tập thuật việc được tham gia / 35 phút
Tiết 6- Đọc một bài đọc về thiên nhiên / 35 phút
25
Sắc màu quê hương
Bài 1: Quê mình đẹp nhất
Tiết 1- Đọc Quê mình đẹp nhất / 35 phút
Tiết 2- Đọc Quê mình đẹp nhất/ 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa X, Xuân về hoa nở / 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ hoạt động. Dấu chấm than / 35 phút
Bài 2 Rừng ngập mặn Cà Mau
Tiết 1- Đọc Rừng ngập mặn Cà Mau / 35 phút
Tiết 2– Nghe – viết Rừng ngập mặn Cà Mau / Viết hoa tên địa lí; phân biệt r/d/gi,im/iêm / 35 phút
Tiết 3- MRVT Quê hương / 35 phút
Tiết 4 – Nói và đáp lời cảm ơn / 35 phút
Tiết 5 – Luyện tập thuật việc được tham gia (tt) / 35 phút
Tiết 6 – Đọc một bài thơ về thiên nhiên / 35 phút
26
Sắc màu quê hương
Bài 3: Mùa lúa chín
Tiết 1 – Đọc Mùa lúa chín / 35 phút
Tiết 2 – Đọc Mùa lúa chín / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa Y, Yêu nước thương nòi/ 35 phút
Tiết 4 – Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút
Bài 4: Sông Hương
Tiết 1- Đọc Sông Hương / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Sông Hương Phân biệt oe/eo; iu/iêu, an/ang / 35 phút
Tiết 3- MRVT Quê hương (tt) / 35 phút
Tiết 4- Nghe – kể Sự tích Hồ Gươm / 35 phút
Tiết 5- Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo) / 35 phút
Tiết 6- Đọc một bài văn về quê hương / 35 phút
27
Ôn tập giữa học kì II
Ôn tập 1 (tiết 1)- Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện / 35 phút
Ôn tập 1 (tiết 2) – Luyện tập viế’t chữ hoa: Q, R, S, T, Ư, V, X, Y / 35 phút
Ôn tập 2 (tiết 3) – Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin / 35 phút
Ôn tập 2 (tiết 4)- Luyện tập nghe – viế’t Chiều mùa hạ Luyện tập phân biệt d/gi; s/x, iên/iêng / 35 phút
Ôn tập 3 (tiết 5)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, đọc thuộc lòng văn bản thơ / 35 phút
Ôn tập 3 (tiết 6)- Luyện tập nghe – kể Món quà quê / 35 phút
Ôn tập 4 (tiết 7)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả / 35 phút
Ôn tập 4 (tiết 8)- Luyện tập từ chỉ đặc điểm, dấu câu (dấu chấm than, dấu phẩy) / 35 phút
Ôn tập 5 (tiết 9)- Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu Một ngày ở vườn quốc gia / 35 phút
Ôn tập 5 (tiết 10) – Luyện tập thuật lại một việc được tham gia. Luyện tập chia sẻ một bài thơ về thiên nhiên / 35 phút
28
Bác Hồ kính yêu
Bài 1: Ai ngoan sẽ được thưởng
Tiết 1- Đọc Ai ngoan sẽ được thưởng / 35 phút
Tiết 2- Đọc Ai ngoan sẽ được thưởng / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa A (kiểu 2), Ai cũng đáng yêu / 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút
Bài 2: Thư Trung thu
Tiết 1- Đọc Thư Trung thu / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Thư Trung thu Phân biệt uy/uyu; l/n, ươn/ương / 35 phút
Tiết 3- MRVT Bác Hồ kính yêu / 35 phút
Tiết 4- Nói và đáp lời từ chối, lời bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng / 35 phút
Tiết 5- Nói, viết về tình cảm với người em yêu quý / 35 phút
Tiết 6 – Đọc một truyện về Bác Hồ / 35 phút
29
Bác Hồ kính yêu
Bài 3 Cháu thăm nhà Bác
Tiết 1- Đọc Cháu thăm nhà Bác / 35 phút
Tiết 2- Đọc Cháu thăm nhà Bác / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa Ă (kiểu 2), Ăn ngay nói thẳng / 35 phút
Tiết 4 – Từ chỉ tình cảm. Câu kiểu Ai làm gì?, Ai thế nào? / 35 phút
Bài 4 Cây và hoa bên lăng Bác
Tiết 1- Đọc Cây và hoa bên lăng Bác / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Cây và hoa bên lăng Bác Phân biệt ui/uy;s/x, ưc/ưt / 35 phút
Tiết 3- MRVT Bác Hồ kính yêu (tiếp theo) / 35 phút
Tiết 4- Đọc – kể Ai ngoan sẽ được thưởng/ 35 phút
Tiết 5- Nói, viết về tình cảm với bạn bè/ 35 phút
Tiết 6 – Đọc một bài đọc về Bác Hồ / 35 phút
30
Việt Nam mến yêu
Bài 1 Chuyện quả bầu
Tiết 1- Đọc Chuyện quả bầu / 35 phút
Tiết 2- Đọc Chuyện quả bầu / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa  (kiểu 2), Ân sâu nghĩa nặng / 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy / 35 phút
Bài 2 Sóng và cát ở Trường Sa
Tiết 1- Đọc Sóng và cát ở Trường Sa / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Chim rừng Tây Nguyên Phân biệt d/gi; iêu/ươu, oan/oang / 35 phút
Tiết 3- MRVT Đất nước / 35 phút
Tiết 4- Nói và đáp lời an ủi, lời mời / 35 phút
Tiết 5- Nói, viết về tình cảm với người thân / 35 phút
Tiết 6- Đọc một bài thơ về đất nước Việt Nam / 35 phút
31
Việt Nam mến yêu
Bài 3 Cây dừa
Tiết 1 – Đọc Cây dừa / 35 phút
Tiết 2 – Đọc Cây dừa / 35 phút
Tiết 3 – Viết chữ hoa Q (kiểu 2), Quê cha đất tổ / 35 phút
Tiết 4 – Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? ; dấu chấm, dấu phẩy / 35 phút
Bài 4 Tôi yêu Sài Gòn
Tiết 1 – Đọc Tôi yêu Sài Gòn / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Tôi yêu Sài Gòn Phân biệt eo/oe; s/x, ac/at / 35 phút
Tiết 3- MRVT Đất nước (tiếp theo) / 35 phút
Tiết 4- Đọc – kể Chuyện quả bầu / 35 phút
Tiết 5- Luyện tập nói, viết về tình cảm với người thân / 35 phút
Tiết 6- Đọc một bài văn về đất nước Việt Nam / 35 phút
32
Bài ca Trái Đất
Bài 1 Cây nhút nhát
Tiết 1- Đọc Cây nhút nhát / 35 phút
Tiết 2- Đọc Cây nhút nhát / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa N (kiểu 2), Non sông tươi đẹp / 35 phút
Tiết 4-Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút
Bài 2 Bạn có biết?
Tiết 1- Đọc Bạn có biết? / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Cây nhút nhát Phân biệt eo/oe; ch/tr, an/ang / 35 phút
Tiết 3- MRVT Trái Đất / 35 phút
Tiết 4- Nói và đáp lời không đồng ý, lời đề nghị / 35 phút
Tiết 5- Nói, viết về tình cảm với một sự việc/ 35 phút
Tiết 6- Đọc một truyện về thiên nhiên / 35 phút
33
Bài ca Trái Đất
Bài 3: Trái Đất xanh của em
Tiết 1- Đọc Trái Đất xanh của em / 35 phút
Tiết 2- Đọc Trái Đất xanh của em / 35 phút
Tiết 3- Viết chữ hoa M (kiểu 2), Mưa thuận gió hoà / 35 phút
Tiết 4- Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? / 35 phút
Bài 4 Hừng đông mặt biển
Tiết 1- Đọc Hừng đông mặt biển / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Hừng đông mặt biển Phân biệt ui/uy; r/d/gi, iêc/iêt / 35 phút
Tiết 3- MRVT Trái Đất (tiếp theo) / 35 phút
Tiết 4- Nghe – kể Chuyện của cây sồi / 35 phút
Tiết 5- Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc / 35 phút
Tiết 6- Đọc một bài thơ về thiên nhiên / 35 phút
34
Bài ca Trái Đất
Bài 5 Bạn biết phân loại rác không?
Tiết 1– Đọc Bạn biết phân loại rác không? / 35 phút
Tiết 2– Đọc Bạn biết phân loại rác không? / 35 phút
Tiết 3– Viết chữ hoa V (kiểu 2), Vâng lời cha mẹ / 35 phút
Tiết 4 – Từ chỉ sự vật, hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? / 35 phút / 35 phút
Bài 6: Cuộc giải cứu bên bờ biển
Tiết 1 – Đọc Cuộc giải cứu bên bờ biển / 35 phút
Tiết 2- Nghe – viết Rừng trưa. Phân biệt d/gi; ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã / 35 phút
Tiết 3- MRVT Trái Đất (tiếp theo) / 35 phút
Tiết 4- Xem – kể Ngày như thế nào là đẹp? / 35 phút
Tiết 5- Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc (tiếp theo) / 35 phút
Tiết 6- Đọc một bài văn về thiên nhiên / 35 phút
35
Ôn tập và đánh giá cuối học kì II
Ôn tập 1 (tiết 1)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu. Luyện tập viết chữ hoa: A, Ă, Â, Q, N, M, V (kiểu 2) / 35 phút
Ôn tập 1 (tiết 2)- Luyện tập từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than / 35 phút
Ôn tập 1 (tiết 3) – Luyện tập chia sẻ một bài thơ về cảnh đẹp thiên nhiên / 35 phút
Ôn tập 2 (tiết 4) – Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu / 35 phút
Ôn tập 2 (tiết 5) – Luyện tập nghe – viết Tiếng chim buổi sáng . Luyện tập phân biệt d/gi; ch/tr, iên/iêng, dấu hỏi/dấu ngã / 35 phút
Ôn tập 2 (tiết 6) – Luyện tập tả một đồ chơi của em. Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời chia tay, lời đề nghị / 35 phút
Ôn tập 3 (tiết 7) – Đọc thành tiếng Người thiếu niên anh hùng / 35 phút
Đọc hiểu Một chuyến đi
Ôn tập 3 (tiết 8) – Ngh e – viết Một chuyến đi Phân biệt d/gi/ 35 phút
Ôn tập 3 (tiết 9) – Dấu chấm, dấu chấm than/ 35 phút
Ôn tập 3 (tiết 10) – Thuật việc được tham gia
Nói và nghe Kiến và ve / 35 phút