20 bài Toán Phép trừ có nhớ lớp 2, giúp các em học sinh lớp 2 luyện trả lời bài tập về phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 thật thành thạo, để ôn thi học kì 2 lớp 2 đạt kết quả cao.
Với 20 bài tập về phép trừ có nhớ, các em sẽ củng cố các kiến thức về phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, với các bài toán tính nhẩm, đặt tính rồi tính, viết số thích hợp vào chỗ trống, bài toán có lời văn. Ngoài ra, các em cũng cần học thuộc bảng cộng, trừ, nhân, chia lớp 2 để cộng nhẩm, cộng có nhớ nhanh hơn.
Bài tập phép trừ có nhớ
Bài 1: Tính
60 – 5 |
58 – 9 |
50 – 4 |
15 – 8 |
60 – 27 |
………………….. |
…………………. |
…………………… |
…………………… |
…………………… |
………………….. |
…………………. |
…………………… |
…………………… |
…………………… |
………………….. |
…………………. |
…………………… |
…………………… |
…………………… |
30 – 14 |
40 – 15 |
90 -43 |
80 – 22 |
60 – 17 |
………………….. |
…………………. |
…………………… |
…………………… |
…………………… |
………………….. |
…………………. |
…………………… |
…………………… |
…………………… |
………………….. |
…………………. |
…………………… |
…………………… |
…………………… |
Bài 2: Đặt tính rồi tính
20 – 15 |
50 – 24 |
40 – 39 |
50 – 22 |
60 – 21 |
………………….. |
…………………. |
…………………… |
…………………… |
…………………… |
………………….. |
…………………. |
…………………… |
…………………… |
…………………… |
………………….. |
…………………. |
…………………… |
…………………… |
…………………… |
80 – 14 |
60 – 17 |
30 -15 |
80 – 58 |
60 – 51 |
………………….. |
…………………. |
…………………… |
…………………… |
…………………… |
………………….. |
…………………. |
…………………… |
…………………… |
…………………… |
………………….. |
…………………. |
…………………… |
…………………… |
…………………… |
66 – 38 |
50 -34 |
40 -26 |
50 -13 |
90 – 89 |
………………….. |
…………………. |
…………………… |
…………………… |
…………………… |
………………….. |
…………………. |
…………………… |
…………………… |
…………………… |
………………….. |
…………………. |
…………………… |
…………………… |
…………………… |
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số bị trừ |
36 |
78 |
56 |
54 |
56 |
77 |
55 |
46 |
47 |
59 |
45 |
Số trừ |
18 |
37 |
46 |
39 |
27 |
39 |
|||||
Hiệu |
9 |
28 |
26 |
16 |
29 |
Bài 4: Tính nhẩm:
9 + 2 = 11 |
3 + 8 = ……. |
7 + 4 = ….. |
6 + 5 = …. |
9 + 3 = …. |
2+ 9= 11 |
8 + 3 = ……. |
4 + 6 + 1= ….. |
5 + 6 = …. |
3 + 9 = ….. |
11-2 = 9 |
11-8 = ……. |
11 – 4 = ……….. |
11- 6 = ……. |
11 – 9 = ……….. |
11-9 = 2 |
11 – 3 = ……. |
11 – 7 = …….. |
11 – 5 = ……. |
11 – 3 = ……….. |
Bài 5: Hoa có một số bóng bay. Mẹ Hoa cho Hoa thêm 5 quả nữa là Hoa có chẵn hai chục quả. Hỏi lúc đầu Hoa có bao nhiêu quả bóng bay?
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 6: Tổng số tuổi của 2 bố con hiện nay là 40 tuổi. Năm nay con 7 tuổi. Đố các bạn biết hiên nay bố bao nhiêu tuổi ?
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 7: Gói kẹo cà phê và gói keo dừa có tất cả là 90 cái.Riêng gói kẹo dừa là 43 cái. Hỏi:
A. Gói kẹo cà phê có bao nhiêu cái?
B. Phải bớt đi bao nhiêu cái kẹo ở gói kẹo cà phê để số kẹo ở 2 gói bằng nhau?
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 8: Tóm tắt bằng sơ đồ bài toán sau rồi giải:
Chị Lan mua sách hết 50 nghìn đông. Lan mua sách hết ít hơn chị Lan 15 nghìn đồng.
A. Tính số tiền Lan mua sách?
B. Cả hai chị em mua sách hết tất cả bao nhiêu tiền?
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 9: Tóm tắt bằng sơ đồ bài toán sau rồi giải:
Lớp 2 A có 30 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiêu hơn số học sinh nam là 7 bạn.
A. Tính số học sinh nam?
B. Tính số học sinh của cả lớp?
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 10: Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu: ………….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Tổng bé nhất của một số có một chữ số và một số có 2 chữ số là bao hiêu: ……………..
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 11: Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là bao nhiêu: ………….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Hiệu bé nhất của một số có hai chữ số và một số có một chữ số là bao nhiêu: ……………..
……………………………………………………
…………………………………………………
Bài 12: Bể thứ nhất chứa được 865l nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 200l nước. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước?
Bài 13: Một nhà máy có hai tổ, tổng cộng có 84 công nhân, tổ một có 48 công nhân. Hỏi tổ hai có bao nhiêu công nhân?
Bài 14: Lớp 2A có 32 học sinh trong đó có 18 học sinh nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 15: Lan có 1 hộp kẹo có 52 viên kẹo, Lan cho Hồng 18 viên kẹo. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu viên kẹo?
Bài 16: Trong chuồng gà nhà Bích có tất cả 36 con, trong số đó có 8 con gà trống. Hỏi chuồng gà nhà Bích có bao nhiêu con gà mái?
Bài 17: Tùng có một số que tính, nếu Dũng cho thêm Tùng 14 que tính thì Tùng sẽ có 31 que tính. Hỏi Tùng có bao nhiêu que tính?
Bài 18: Bao gạo thứ nhất nặng hơn bao gạo thứ hai 24kg, bao gạo thứ hai nhẹ hơn bao gạo thứ ba 17kg. Hỏi bao gạo thứ nhất nặng hơn bao gạo thứ ba bao nhiêu kilogam?
Bài 19: Loan hái được 26 quả cam, Loan hái nhiều hơn Hồng 8 quả cam. Hỏi Hồng hái được bao nhiêu quả cam?
Bài 20: Tấm vải xanh dài 37dm, tấm vải xanh ngắn hơn tấm vải đỏ 15dm. Hỏi tấm vải đỏ dài bao nhiêu đêximet?