Tài liệu gồm 285 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Chín Em, tuyển tập lý thuyết, dạng toán, phương pháp giải và bài tập các chủ đề Toán 9 giai đoạn học kỳ 2.
Khái quát nội dung tài liệu tự học Toán 9 – Nguyễn Chín Em (Tập 2):
PHẦN I. ĐẠI SỐ.
CHƯƠNG 3. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.
1 Phương trình bậc nhất hai ẩn số.
2 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
3 Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
+ Dạng 1. Giải hệ phương trình.
+ Dạng 2. Sử dụng hệ phương trình giải toán.
4 Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng.
+ Dạng 1. Giải hệ phương trình.
+ Dạng 2. Sử dụng hệ phương trình giải toán.
5 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
+ Dạng 1. Bài toán chuyển động.
+ Dạng 2. Bài toán vòi nước.
6 Phương trình quy về phương trình bậc hai.
+ Dạng 1. Giải phương trình tích.
+ Dạng 2. Sử dụng ẩn phụ chuyển phương trình về phương trình bậc hai.
+ Dạng 3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
+ Dạng 4. Giải phương trình bậc ba.
+ Dạng 5. Giải phương trình trùng phương.
+ Dạng 6. Giải phương trình hồi quy và phản hồi quy.
+ Dạng 7. Phương trình dạng (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = m với a + b = c + d.
+ Dạng 8. Phương trình dạng (x + a)^4 + (x + b)^4 = c.
+ Dạng 9. Sử dụng phương trình bậc hai giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Dạng 10. Sử dụng phương trình bậc hai giải phương trình chứa căn thức.
7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
+ Dạng 1. Bài toán chuyển động.
+ Dạng 2. Bài toán về số và chữ số.
+ Dạng 3. Bài toán vòi nước.
+ Dạng 4. Bài toán có nội dung hình học.
+ Dạng 5. Bài toán về phần trăm – năng suất.
PHẦN II. HÌNH HỌC.
CHƯƠNG 3. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN.
1 Góc ở tâm – Số đo cung.
2 Liên hệ giữa cung và dây.
3 Góc nội tiếp.
+ Dạng 1. Giải bài toán định lượng.
+ Dạng 2. Giải bài toán định tính.
4 Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung.
+ Dạng 1. Giải bài toán định tính.
+ Dạng 2. Giải bài toán định lượng.
5 Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
6 Cung chứa góc.
+ Dạng 1. Tìm quỹ tích các điểm M tạo thành với hai mút của đoạn thẳng AB cho trước một góc AMB có số đo không đổi bằng α (0◦ < α < 180◦).
+ Dạng 2. Dựng cung chứa góc α (0◦ < α < 180◦) trên đoạn thẳng AB = a cho trước.
+ Dạng 3. Sử dụng quỹ tích cung chứa góc chứng minh nhiều điểm cùng nằm trên một đường tròn.
+ Dạng 4. Toán tổng hợp.
7 Tứ giác nội tiếp.
+ Dạng 1. Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
+ Dạng 2. Sử dụng tứ giác nội tiếp giải các bài toán hình học.
8 Đường tròn ngoại tiếp – Đường tròn nội tiếp.
9 Độ dài đường tròn, cung tròn.
10 Diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
11 Ôn tập chương III.
CHƯƠNG 4. HÌNH CẦU, HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN.
1 Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.
2 Hình nón – Hình nón cụt – Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt.
3 Hình cầu – Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu.
4 Ôn tập chương IV.