Contents
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống có đáp án và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi giữa học kì 2 cho học sinh của mình.
Qua đó, các em học sinh lớp 2 tham khảo, dễ dàng ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn để chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Dethimau.edu.vn:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 – 2023
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Bài 1: Số 451 đọc là là:
A. Bốn trăm năm mươi mốt
B. Bốn trăm năm mươi một
C. Bốn năm một
Bài 2: Trong phép tính 16 : 2 = 8, 16 : 2 được gọi là :
A. Số bị chia
B. Số chia
C. Thương
Bài 3: Ngày 5 tháng 4 đọc là:
A. Ngày 5 tháng 4
B. Ngày năm tháng 4
C. Ngày năm tháng tư
Bài 4: Nối:
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
30kg : 5 + 28kg = …….. kg
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S. Đồng hồ bên chỉ:
A. Đồng hồ chỉ 2 giờ 15 phút. ☐
B. Đồng hồ chỉ 1 giờ 15 phút. ☐
C. Đồng hồ chỉ 3 giờ 10 phút. ☐
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 7: Đặt tính rồi tính
a) 36 + 39
b) 7 + 82
c) 100 – 54
d) 98 – 27
Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) Số 638 gồm … trăm … chục … đơn vị.
b) Số 992 gồm … trăm … chục … đơn vị.
Bài 9: Nhà cô Hương có 5 căn phòng cho thuê, mỗi phòng có 2 người thuê trọ. Hỏi nhà cô Hương có bao nhiêu người thuê trọ?
Phép tính: ………………………………………………………………………………………………..
Trả lời: …………………………………………………………………………………………………….
Bài 10: Hình bên có:
a. … khối trụ
b. … khối cầu.
c. … khối lập phương
d. … khối hình chữ nhật.
Bài 11: Cho các số 3, 0, 5. Em hãy sắp xếp các số có ba chữ số khác nhau.
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1 (0.5đ) |
Bài 2 (0.5đ) |
Bài 3 (0.5đ) |
Bài 4 (1đ) |
Bài 5 (0.5đ) |
Bài 6 (1đ) |
A |
C |
C |
1C, 2A, 3D, 4B |
34 |
S-Đ-S |
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 7: Đặt tính và tính (2đ)Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0.5đ
a) 75
b) 89
c) 46
d) 71
Bài 8: Điền số (1đ)
a) 6 – 3 – 8
b) 9 – 9 – 2
Mỗi câu đúng 0.5 điểm – Nếu sau 1 số, trừ 0.5 điểm
Bài 9: (1đ)
Bài giải
Phép tính: 2 x 5 = 10 (0.5đ)
Trả lời: Nhà cô Hương có 10 người thuê trọ. (0.5đ)
HS làm ngược phép tính 5 x 2 = 10 trừ 1 điểm
Bài 10: 1đ
a. 4
b. 3
c. 1
d. 2
Bài 11: (1đ)
Bài giải
Các số có ba chữ số là: 305; 350; 503; 530.
Mỗi số đúng được 0.25 điểm.
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 2 – NĂM HỌC 2022 – 2023
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Số học và phép tính |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
5 |
||
Câu số |
1,3 |
8 |
2 |
11 |
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
0.5 |
1 |
3.5 |
||||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||
Câu số |
6 |
4 |
5 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
0.5 |
2.5 |
|||||
3 |
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||
Câu số |
10 |
7 |
|||||||
Số điểm |
1 |
2 |
3 |
||||||
4 |
Giải toán có lời văn |
Số câu |
1 |
1 |
|||||
Câu số |
9 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||
Tổng số |
Số câu |
4 |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
11 |
|
Số điểm |
3 |
1 |
3.5 |
1 |
0.5 |
1 |
10 |
||
Tỉ lệ% |
40% |
45% |
15% |
100% |