Chia sẻ Thư viện Đề thi & Kiểm tra

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Contents

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 12 đề thi môn Toán, Tiếng Anh, Tiếng Việt có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27.

Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình, còn giúp các em rèn kỹ năng giải đề thi thật nhuần nhuyễn. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 12 đề thi học kì 2 lớp 2 sách Kết nối tri thức:

Đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 2 năm 2021 – 2022

Kĩ năng Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số
TN TL TN TL TN TL TN TL

Đọc

1. Đọc hiểu văn bản

Số câu

2

1

1

1

3

2

Số điểm

1

0,5

1

1

1,5

2

Câu số

1,2

4

3

5

2.Kiến thức Tiếng Việt

– Từ ngữ chỉ đặc điểm

– Mở rộng vốn từ nghề nghiệp

– Dấu chấm, dấu phẩy

Số câu

1

1

1

1

2

Số điểm

0,75

0.75

1

0.75

1.75

Câu số

6

7

8

Tổng cộng

Số câu

2

1

2

2

1

4

4

Số điểm

1

0,75

1.25

2

1

2.25

3.75

Viết

Nghe viết

Số câu

1

Số điểm

4

Viết đoạn văn

Số câu

1

Số điểm

6

Đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Việt 2 năm 2021 – 2022

UBND HUYỆN………
TRƯỜNG THCS………….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2021 – 2022
Môn: Tiếng Việt – Lớp 2
Thời gian đọc bài : 90 phút

A.. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (4 điểm)

  • Thời gian: GV linh hoạt tùy thuộc vào sĩ số HS của lớp mình.
  • Cách thức: Kiểm tra từng học sinh.
  • GV gọi lần lượt từng HS lên bốc thăm bài (đoạn)
  • Trả lời câu hỏi về nội dung bài (đoạn) đọc.
  • Giáo viên đánh giá, nhận xét dựa vào các yêu cầu sau:
    • Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
    • Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm.
    • Ngắt nghỉ đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
    • Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm

Bài: Cỏ Non Cười Rồi – SGK Trang 57- 58 (từ đầu đến chị sẽ giúp em)

– TLCH: Vì sao cỏ non lại khóc?

Bài: Từ CHú Bồ Câu Đến In- Tơ- Nét – SGK Trang 87- 88 (đọc toàn bài)

– TLCH: Thời xưa, người ta đã gửi thư bằng cách nào?

Bài: Bóp Nát Quả Cam- SGK Trang 100 -101 (từ Vua cho Quốc Toản đứng dậy đến nát từ bao giờ)

– TLCH: Vua ban cho Quốc Toản quả gì?

Bài: Đất Nước Chúng Mình – SGK Trang 110 – 111 (từ đầu đến lịch sử nước nhà)

– TLCH: Lá cờ tổ quốc được tả như thế nào?

Bài: Hồ Gươm – SGK Trang 126 – 127 (từ Cầu Thê Húc đến cỏ mọc xanh um)

– TLCH: Cầu Thê Húc được miêu tả như thế nào?

II. ĐỌC HIỂU: (6 điểm)

Sơn Tinh, Thủy Tinh

1. Hùng Vương thứ mười tám có một người con gái đẹp tuyệt trần, tên là Mị Nương. Nhà vua muốn kén cho công chúa một người chồng tài giỏi.

Một hôm, có hai chàng trai đến cầu hôn công chúa. Một người là Sơn Tinh, chúa miền non cao, còn người kia là Thủy Tinh, vua vùng nước thẳm.

2. Hùng Vương chưa biết chọn ai, bèn nói:

– Ngày mai, ai đem lễ vật đến trước thì được lấy Mị Nương. Hãy đem đủ một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh chưng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao.

Hôm sau, Sơn Tinh mang lễ vật đến trước và được đón dâu về.

3. Thủy Tinh đến sau, không lấy được Mị Nương, đùng đùng tức giận, cho quân đuổi đánh Sơn Tinh. Thủy Tinh hô mưa, gọi gió, dâng nước lên cuồn cuộn. Nhà cửa,

ruộng đồng chìm trong biển nước. Sơn Tinh hóa phép bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi chặn dòng nước lũ. Thủy Tinh dâng nước lên cao bao nhiêu, Sơn Tinh lại nâng đồi núi cao lên bấy nhiêu. Cuối cùng, Thủy Tinh đuối sức, đành phải rút lui.

Từ đó, năm nào Thủy Tinh cũng dâng nước đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt khắp nơi nhưng lần nào Thủy Tinh cũng chịu thua.

Theo TRUYỆN CỔ VIỆT NAM

Dựa vào nội dung bài đọc hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. (0.5 điểm) Truyện kể về đời vua Hùng Vương thứ mấy?

A. Vua Hùng Vương thứ mười tám
B. Vua Hùng Vương thứ tám.
C. Vua Hùng Vương thứ mười sáu

Câu 2. (0.5 điểm) Người con gái của Hùng Vương tên gì?

A. Mị Châu
B. Hằng Nga
C . Mị Nương

Câu 3. (1 điểm) Viết lại các lễ vật mà Vua Hùng đã đưa ra?

Viết câu trả lời của em:

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

Câu 4. (0,5 điểm) Không lấy được Mị Nương, Thủy Tinh đã làm gì?

A. Dâng nước lên cuồn cuộn.
B. Hô mưa, gọi gió, dâng nước lên cuồn cuộn.
C. Hóa phép bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi chặn dòng nước lũ.

Câu 5. (1 điểm) Qua câu chuyện trên, em biết được điều gì?

A. Nói về công lao của vua Hùng, giải thích hiện tượng lũ lụt hằng năm.
B. Nói về công lao của vua Hùng, giải thích hiện tượng lũ lụt hằng năm, thể hiện sức mạnh của dân ta khi phòng chống thiên tai.
C Nói về công lao của vua Hùng, thể hiện sức mạnh của dân ta khi phòng chống thiên tai.

Câu 6. (0,75 điểm) Đặt một câu nêu đặc điểm để nói về Sơn Tinh

Câu 6

Viết câu trả lời của em:

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

Câu 7. (0,75 điểm) Nối từ ở cột A và cột B để tạo thành câu:

Câu 7

Câu 8. (1 điểm) Điền dấu phẩy, dấu chấm vào vị trí thích hợp trong câu sau:

Sáng hôm sau ☐ Sơn Tinh đem đến voi chín ngà ☐ gà chín cựa ☐ ngựa chin hồng mao ☐ Thủy Tinh đến sau vô cùng tức giận.

B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

I. CHÍNH TẢ. (Nghe – viết): (4 điểm – 15 phút)

CHIẾC RỄ ĐA TRÒN

Từ (Nhiều năm sau đến hình tròn như thế). Sách Tiếng Việt lớp 2 tập 2, trang 105.

II. TẬP LÀM VĂN: ( 6 điểm – 25 phút)

Viết 4 – 5 câu kể về việc em đã làm để bảo vệ môi trường. (6 điểm) Gợi ý:

Tập làm văn

Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Việt 2 năm 2021 – 2022

I. Kiểm tra đọc thành tiếng

  • Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm.
  • Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm.
  • Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
  • Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.

II. Đọc hiểu

Câu Điểm Đáp án
1 0.5 A
2 0.5 C
3 1 Lễ vật là Voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao
4 1 B
5 1 B
6 0,75 Đặt đúng câu nêu đặc điểm của Sơn Tinh: Ví Dụ : Sơn Tinh rất mạnh mẽ,…

7

0.75

Nối cấu đúng mỗi câu 0,25 điểm

+ Những người dân chài ra khơi để đánh cá.

+ Các chú hải quân tuần tra để canh giữ biển đảo.

+ Người dân biển làm lồng bè để nuôi tôm cá.

8

1

Sáng hôm sau, Sơn Tinh đem đến voi chín ngà ,gà chín cựa, ngựa chin hồng mao. Thủy Tinh đến sau vô cùng tức giận.

III. Viết

1. Nghe – viết

  • Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
  • Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm
  • Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm
  • Trình bày đúng quy định,viết sạch, đẹp: 1 điểm

2. Viết đoạn văn

+ Nội dung (ý): 3 điểm. Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài.

+ Kĩ năng: 3 điểm

  • Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm
  • Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm
  • Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL

1

Số học

– Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ, không quá một lượt) trong phạm vi 1000

– Thực hiện được tính nhân, chia trong bảng nhân 2, 5

– Giải bài toán có lời văn

Số câu

2

1

1

2

2

Câu số

1,3

7

8

1,3

7,8

Số điểm

1,5

1

1,5

1,5

2,5

2

Đại lượng và đo đại lượng

– Nhận biết được đơn vị đo độ dài.

– Biết liên hệ thực tế khi xem giờ.

– Tính được độ dài đường gấp khúc

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

2

4

6

2,6

4

Số điểm

1

1

1

2

1

3

Yếu tố hình học

– Đếm được số hình khối trụ, cầu, lập phương, hộp chữ nhật.

Số câu

1

1

Câu số

5

5

Số điểm

1

1

4

Yếu tố xác suất, thống kê

– Biết kiểm đếm số liệu, biểu đồ tranh và lựa chọn khả năng(chắc chắn, có thể, không thể)

Số câu

1

1

1

1

Câu số

9

10

9

10

Số điểm

1

1

1

1

Tổng số câu

3

1

1

3

1

1

Tổng số

4

4

2

Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022

PHÒNG GD&ĐT…….
TRƯỜNG TH……..

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN: TOÁN – LỚP 2

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 (1 điểm)

a. Kết quả phép tính 5 x 5 là:

A.10
B. 15
C. 25

b. Biết số bị chí là 14, số chia là 2. Vậy thương là:

A.6
B. 7
C. 8

Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ:

Câu 2

A. 1000m
B. 980m
C 990m

Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là:

A. Hai không ba
B. Hai trăm linh ba
C. Hai mươi ba

Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:

3m6cm = ………….cm

400 cm = …………..m

5dm2cm = ……………cm

2km = …………………..m

Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.

Câu 4

a. Có 3 khối cầu ☐

b. Có 2 khối trụ ☐

Câu 6. (1 điểm)Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay:

A. Nam đến lớp sớm 15 phút.
B. Nam đến lớp muộn 15 phút.
C. Nam đến lớp đúng giờ.

Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính

Câu 7

Câu 8. (1.5 điểm) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở?

Câu 8

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 9. (1 điểm) Đếm và khoanh vào số phù hợp:

Câu 9

Câu 10. (1 điểm) Hãy chọn từ chắc chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp:

– Nếu em không ôn kĩ bài ……………… em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

– Bầu trời âm u, ……………. trời sắp mưa.

– Em bé ……………….lấy quyển truyện trên giá sách cao.

Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022

Câu

Điểm

Đáp án

1

1

Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a. C, b.B

2

1

C

3

0.5

B

4

1

Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết quả:

3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm

400 cm = 4 m 2km = 2000 m

5

1

Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ

6

1

B

7

15

HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ

Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882

8

1.5

Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: (0.25đ)

40 : 5 = 8 (quyển vở) (1đ)

Đáp số: 8 quyển vở (0.25đ)

9

1

Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ.

10

1

Mỗi phép tính đúng ghi

– Nếu em không ôn kĩ bài chắc chắn em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới 0.5đ.

– Bầu trời âm u, có thể trời sắp mưa. 0.25đ.

– Em bé không thể lấy quyển truyện trên giá sách cao 0.25đ.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 2 năm 2021 – 2022

I. Look at the pictures and complete the words

Look at the pictures

Look at the pictures

Look at the pictures

1. _ o _ u r _

2. g _ _ _ e s

3. t _ _ t

Look at the pictures

Look at the pictures

Look at the pictures

4. s _ o _ t s

5. g r _ n _ m _ t h _ _

6. _ _ x

II. Match

1. Math

A. rainbow

2. Math

B. shoes

3. Math

C. cake

4. Math

D. zebra

III. Reorder these words to have correct sentences

1. number/ it/ What/ is/ ?/

_________________________________________

2. How/ sister/ your/ is/ old/ ?/

_________________________________________

3. the/ What/ shirts/ are/ ?/

_________________________________________

4. They’re/ bike/ riding/ a/ ./

_________________________________________

5. cake/ the/ table/ The/ on/ is/ ./

_________________________________________

Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 2 năm 2021 – 2022

Câu 1

1. yogurt

2. grapes

3. tent

4. shorts

5. grandmother

6. fox

Câu 2

Câu 3

1. What number is it?

2. How old is your sister?

3. What are the shirts?

4. They’re riding a bike.

5. The cake is on the table.

….

>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

5/5 - (389 votes)
Leave a comment