Tài liệu gồm 106 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Võ Hoàng Nghĩa và cô giáo Nguyễn Thị Hồng Loan, phân dạng và tuyển chọn các bài tập Toán 8.
MỤC LỤC:
I ĐẠI SỐ 1.
CHƯƠNG 1. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC 2.
§1 – NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC − NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 2.
A Tóm tắt lí thuyết 2.
B Bài tập áp dụng 2.
+ Dạng 1. Nhân đơn thức với đa thức 2.
+ Dạng 2. Nhân đa thức với đa thức 2.
+ Dạng 3. Chứng minh biểu thức 3.
+ Dạng 4. Tìm x 4.
§2 – NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 5.
A Tóm tắt lí thuyết 5.
B Bài tập áp dụng 5.
§3 – PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ 7.
A Tóm tắt lí thuyết 7.
B Bài tập áp dụng 7.
+ Dạng 1. Phương pháp đặt nhân tử chung 7.
+ Dạng 2. Phương pháp nhóm nhiều hạng tử 7.
+ Dạng 3. Phương pháp dùng hằng đẳng thức 8.
+ Dạng 4. Một số phương pháp khác 9.
+ Dạng 5. Tổng hợp 10.
§4 – PHÉP CHIA ĐƠN THỨC – PHÉP CHIA ĐA THỨC 11.
A Tóm tắt lí thuyết 11.
B Bài tập áp dụng 11.
+ Dạng 1. Chia đơn thức cho đơn thức. Chia đa thức cho đơn thức 11.
+ Dạng 2. Chia đa thức cho đa thức 12.
+ Dạng 3. Tìm đa thức bằng phương pháp hệ số bất định 13.
§5 – ÔN TẬP CHƯƠNG I 14.
§6 – MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUYỆN NÂNG CAO 16.
M Đề số 1 16.
¤ Đáp án đề 1 17.
M Đề số 2 17.
¤ Đáp án đề 2 18.
CHƯƠNG 2. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 19.
§1 – PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 19.
A Tóm tắt lí thuyết 19.
B Bài tập áp dụng 19.
+ Dạng 1. Tìm điều kiện để phân thức có nghĩa 19.
+ Dạng 2. Tìm điều kiện để phân thức bằng 0 19.
§2 – TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. RÚT GỌN PHÂN THỨC 20.
A Tóm tắt lí thuyết 20.
B Bài tập áp dụng 20.
+ Dạng 1. Phân thức bằng nhau 20.
+ Dạng 2. Rút gọn phân thức 21.
§3 – CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC 23.
A Tóm tắt lí thuyết 23.
+ Dạng 1. Qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức 23.
+ Dạng 2. Cộng, trừ các phân thức 24.
+ Dạng 3. Nhân, chia các phân phức 25.
§4 – BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA MỘT PHÂN THỨC 26.
A Biểu thức hữu tỉ 27.
§5 – ÔN TẬP CHƯƠNG II 28.
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 32.
§1 – MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH 32.
A Tóm tắt lí thuyết 32.
B Bài tập áp dụng 32.
+ Dạng 1. Chứng minh một số là nghiệm của phương trình 32.
+ Dạng 2. Số nghiệm của một phương trình 33.
+ Dạng 3. Chứng minh hai phương trình tương đương 33.
§2 – PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 35.
A Tóm tắt lí thuyết 35.
B Bài tập áp dụng 35.
§3 – PHƯƠNG TRÌNH TÍCH 38.
A Tóm tắt lí thuyết 38.
§4 – PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU 40.
A Tóm tắt lí thuyết 40.
B Bài tập áp dụng 40.
§5 – GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH 41.
A Tóm tắt lí thuyết 41.
B Bài tập áp dụng 41.
+ Dạng 1. Loại so sánh 41.
+ Dạng 2. Loại tìm số gồm hai, ba chữ số 42.
+ Dạng 3. Loại làm chung − làm riêng một việc 43.
+ Dạng 4. Loại chuyển động đều 43.
+ Dạng 5. Loại có nội dung hình học 44.
§6 – ÔN TẬP CHƯƠNG III 45.
CHƯƠNG 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 47.
§1 – BẤT ĐẲNG THỨC 47.
A Tóm tắt lí thuyết 47.
B Bài tập tự luận 48.
+ Dạng 1. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất cơ bản 48.
+ Dạng 2. Phương pháp làm trội 49.
+ Dạng 3. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cô − si 50.
§2 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 52.
A Tóm tắt lí thuyết 52.
§3 – PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 54.
A Tóm tắt lí thuyết 54.
§4 – ÔN TẬP CHƯƠNG IV 56.
II HÌNH HỌC 57.
CHƯƠNG 1. TỨ GIÁC 58.
§1 – TỨ GIÁC 58.
A Tóm tắt lí thuyết 58.
B Bài tập áp dụng 58.
+ Dạng 1. Tính góc cơ bản 58.
+ Dạng 2. Sử dụng tính chất về các góc của một tứ giác để tính góc 58.
+ Dạng 3. Sử dụng bất đẳng thức tam giác để giải các bài toán liên hệ đến các cạnh của một tứ giác 59.
§2 – HÌNH THANG 60.
A Tóm tắt lí thuyết 60.
B Bài tập áp dụng 60.
+ Dạng 1. Tính chất các góc của một hình thang 60.
+ Dạng 2. Chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông 61.
§3 – HÌNH THANG CÂN 62.
A Tóm tắt lí thuyết 62.
B Bài tập áp dụng 62.
+ Dạng 1. Sử dụng tính chất của hình thang cân để tính toán và chứng minh 62.
+ Dạng 2. Chứng minh một tứ giác là hình thang cân 63.
§4 – ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG 64.
A Tóm tắt lí thuyết 64.
B Bài tập áp dụng 64.
§5 – ĐỐI XỨNG TRỤC 66.
A Tóm tắt lí thuyết 66.
B Bài tập áp dụng 66.
§6 – HÌNH BÌNH HÀNH 68.
A Tóm tắt lí thuyết 68.
B Bài tập áp dụng 68.
+ Dạng 1. Vận dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh tính chất hình học 68.
+ Dạng 2. Vận dụng dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình bình hành 69.
§7 – ĐỐI XỨNG TÂM 71.
A Tóm tắt lí thuyết 71.
B Bài tập áp dụng 71.
§8 – HÌNH CHỮ NHẬT 73.
A Tóm tắt lí thuyết 73.
B Bài tập áp dụng 73.
+ Dạng 1. Vận dụng dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình chữ nhữ nhật 73.
+ Dạng 2. Vận dụng kiến thức hình chữ nhật để giải toán 74.
§9 – HÌNH THOI 76.
A Tóm tắt lí thuyết 76.
B Bài tập áp dụng 76.
+ Dạng 1. Vận dụng dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình thoi 76.
+ Dạng 2. Vận dụng kiến thức hình thoi để giải toán 77.
§10 – HÌNH VUÔNG 78.
A Tóm tắt lí thuyết 78.
B Bài tập áp dụng 78.
+ Dạng 1. Vận dụng dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình vuông 78.
+ Dạng 2. Vận dụng kiến thức hình vuông để giải toán 79.
§11 – ÔN TẬP CHƯƠNG I 80.
CHƯƠNG 2. ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC 83.
§1 – ĐA GIÁC 83.
A Tóm tắt lí thuyết 83.
B Bài tập tự luận 83.
§2 – ÔN TẬP CHƯƠNG II 86.
CHƯƠNG 3. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 88.
§1 – ĐỊNH LÍ TALET TRONG TAM GIÁC – TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC 88.
A Tóm tắt lí thuyết 88.
B BÀI TẬP TỰ LUẬN 89.
+ Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng 89.
+ Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng song song 90.
+ Dạng 3. Tính chất đường phân giác của tam giác 91.
§2 – TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 93.
A Tóm tắt lí thuyết 93.
B BÀI TẬP TỰ LUẬN 94.
+ Dạng 1. Sử dụng tam giác đồng dạng để tính toán 94.
+ Dạng 2. Chứng minh hai tam giác đồng dạng 95.
§3 – ÔN TẬP CHƯƠNG III 97.