Chia sẻ Thư viện Đề thi & Kiểm tra

Tách phân dạng toán đề thi TN THPT môn Toán (2017 – 2023) phần Hình học

Tài liệu gồm 239 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, tách phân dạng toán các đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán từ năm 2017 đến năm 2023 phần Hình học, có đáp án và lời giải chi tiết.

CHUYÊN ĐỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 2.
BÀI 1 – KHÁI NIỆM KHỐI ĐA DIỆN 2.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 2.
Dạng toán cơ bản 3.
+ Dạng ➀: Câu hỏi về đỉnh, cạnh, mặt của một khối đa diện 3.
+ Dạng ➁: Phân chia, lắp ghép các khối đa diện 3.
BÀI 2 – KHỐI ĐA DIỆN LỒI – ĐA DIỆN ĐỀU 5.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 5.
Dạng toán cơ bản 6.
+ Dạng ➀: Tính chất đối xứng và tính chất HH khác của khối đa diện 6.
BÀI 3 – THỂ TÍCH KHỐI CHÓP 8.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 8.
Dạng toán cơ bản 10.
+ Dạng ➀: Câu hỏi dạng lý thuyết (công thức V, h, B; có sẵn h, B) 10.
+ Dạng ➁: Tính thể tích các khối chóp liên quan cạnh bên vuông góc đáy 14.
+ Dạng ➂: Thể tích khối chóp đều 19.
+ Dạng ➃: Thể tích khối chóp khác 24.
+ Dạng ➄: Tỉ số thể tích trong khối chóp 36.
BÀI 4 – THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ 42.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 42.
Dạng toán cơ bản 43.
+ Dạng ➀: Câu hỏi dạng lý thuyết (công thức V, h, B ; có sẵn h, B) 43.
+ Dạng ➁: Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và câu hỏi liên quan thể tích lăng trụ đứng 45.
+ Dạng ➂: Thể tích khối lăng trụ đều 59.
+ Dạng ➃: Câu hỏi liên quan đến thể tích (góc, khoảng cách) 61.
+ Dạng ➄: Bài toán cực trị 63.
+ Dạng ➅: Bài toán thực tế về khối đa diện 65.

CHUYÊN ĐỀ MẶT TRÒN XOAY 66.
BÀI 1 – MẶT NÓN 66.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 66.
Dạng toán cơ bản 66.
+ Dạng ➀: Câu hỏi lý thuyết về khối nón 66.
+ Dạng ➁: Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích (liên quan) khối nón khi biết các dữ kiện cơ bản 67.
+ Dạng ➂: Tính độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy, khoảng cách, góc, thiết diện của khối nón 84.
+ Dạng ➃: Khối nón kết hợp khối đa diện 88.
+ Dạng ➄: Bài toán cực trị về khối nón 88.
BÀI 2 – MẶT TRỤ 90.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 90.
Dạng toán cơ bản 90.
+ Dạng ➀: Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích (liên quan) khối trụ khi biết các dữ kiện cơ bản 90.
+ Dạng ➁: Tính độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy, khoảng cách, góc, thiết diện của khối trụ 101.
+ Dạng ➂: Bài toán cực trị về khối trụ 102.
+ Dạng ➃: Bài toán thực tế về khối trụ 103.
+ Dạng ➄: Thể tích khối tròn xoay 109.
+ Dạng ➅: Khối tròn xoay nội tiếp, ngoại tiếp và kết hợp khối đa diện 110.
BÀI 3 – MẶT CẦU 112.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 112.
Dạng toán cơ bản 113.
+ Dạng ➀: Câu hỏi chỉ liên quan đến biến đổi V, S, R 113.
+ Dạng ➁: Khối cầu nội – ngoại tiếp, liên kết khối đa diện 116.
+ Dạng ➂: Bài toán tổng hợp về khối nón, khối trụ, khối cầu 124.

CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KG OXYZ 130.
BÀI 1 – HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ 130.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 130.
Dạng toán cơ bản 132.
+ Dạng ➀: Liên quan tọa độ điểm, véc – tơ trong hệ trục Oxyz 132.
+ Dạng ➁: Tích vô hướng và ứng dụng (độ dài, góc, khoảng cách) 137.
+ Dạng ➂: Xác định tâm, bán kính, diện tích, thể tích của cầu 138.
+ Dạng ➃: Viết phương trình mặt cầu 142.
+ Dạng ➄: Vị trí tương đối của hai mặt cầu, điểm với mặt cầu 146.
+ Dạng ➅: Các bài toán cực trị liên quan đến điểm, mặt cầu 156.
BÀI 2 – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 162.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 162.
Dạng toán cơ bản 164.
+ Dạng ➀: Viết phương trình đường thẳng biết yếu tố điểm, vectơ, song song hay vuông góc (với đường thẳng, mặt phẳng) 165.
+ Dạng ➁: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến tương giao 182.
+ Dạng ➂: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến góc, khoảng cách, diện tích 186.
+ Dạng ➃: Tọa độ điểm liên quan đến đường thẳng và bài toán liên quan 191.
+ Dạng ➄: Phương trình mặt phẳng liên quan đến đường thẳng 194.
+ Dạng ➅: Bài toán về khoảng cách liên quan đến đường thẳng 195.
+ Dạng ➆: Câu hỏi về VTTĐ liên quan đến đường thẳng (song song, nằm trên) 196.
+ Dạng ➇: Hình chiếu của điểm lên đường thẳng và bài toán liên quan 196.
BÀI 3 – PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 198.
Tóm tắt lý thuyết cơ bản 198.
Dạng toán cơ bản 199.
+ Dạng ➀: Xác định VTPT 200.
+ Dạng ➁: Viết phương trình mặt phẳng không dùng PT đường thẳng 203.
+ Dạng ➂: Vị trí tương đối liên quan mặt phẳng – điểm 214.
+ Dạng ➃: Tìm tọa độ điểm liên quan đến mặt phẳng 215.
+ Dạng ➄: Viết phương trình mặt cầu liên quan đến mặt phẳng 217.
+ Dạng ➅: Các bài toán cực trị liên quan điểm, mặt phẳng, mặt tròn xoay 218.
+ Dạng ➆: PTMP theo đoạn chắn 225.
+ Dạng ➇: Hình chiếu của điểm lên mặt phẳng và bài toán liên quan 226.
+ Dạng ➈: PTMP liên quan đến góc, khoảng cách, không dùng PTĐT 227.
+ Dạng ➉: Câu hỏi liên quan đến VTCP của đường thẳng 232.

5/5 - (149 votes)
Leave a comment